TÊN HUYỆT |
VỊ TRÍ |
TÁC DỤNG |
Trung Quản (Mạch Nhâm) |
Từ rốn đo lên 4 thốn, huyệt nằm trên đường trắng giữa trên rốn |
Đau vùng thượng vị, nôn, nấc, táo bón, cơn đau dạ dày. |
Thiên Khu (Kinh Vị) |
Từ rốn đo ngang ra 2 thốn. |
Rối loạn tiêu hoá, cơn đau dạ dày, sa dạ dày, nôn mửa, cơn đau do co thắt đại tràng. |
Can Du (Bàng quang kinh) |
Từ giữa DIX – DX đo ngang ra 1,5 thốn. |
Đầy bụng, nhức đầu – Viêm màng tiếp hợp, đau dạ dày. |
Đởm Du (Kinh Bàng quang) |
Từ giữa DX – DXI đo ngang ra 1,5 thốn. |
Đầy bụng, nhức đầu, giun chui ống mật, tăng huyết áp. |
Tỳ Du (Bàng quang kinh) |
Từ giữa DXI – DXII đo ngang ra 1,5 thốn. |
Đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, rối loạn tiêu hoá |
Vị Du (Bàng quang kinh) |
Từ giữa DXII – LI đo ngang ra 1,5 thốn. |
Đau dạ dày, đầy bụng, rối loạn tiêu hoá. |